THƯ MỤC

Chủ Nhật, 3 tháng 9, 2017

CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM QUA TỪNG THỜI KỲ LỊCH SỬ

 


CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM QUA TỪNG THỜI KỲ LỊCH SỬ

Dân tộc Việt Nam anh hùng đã trải qua hơn bốn ngàn nǎm lịch sử dựng nước và giữ nước. Với ý chí quật cường ông cha ta đã viết nên những trang sử vàng chói lọi làm vẻ vang cho dân tộc ta, đất nước ta.

Quá khứ và hiện tại, lịch sử và cảnh quan, thiên nhiên và con người hoà quyện nhau như đưa ta về cội nguồn ngàn nǎm bất khuất của dân tộc để tìm hiểu, để khám phá, để tin tưởng ở khí phách, tài trí, lòng yêu nước, tinh thần tự hào, tự tôn dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường, truyền thống vǎn hiến và ý chí thống nhất đất nước của nhân dân ta.

Xin trân trọng giới thiệu cùng các bạn chuyên đề Các triều đại Việt Nam qua từng thời kỳ lịch sử. Các bạn sẽ có dịp tìm hiểu sâu hơn nữa quá trình phát triển kế tiếp nhau của các triều đại, các ông vua bà chúa từ thời kỳ đầu dựng nước của các vua Hùng đến vị vua cuối cùng Bảo Đại. Tư liệu trong Chuyên đề được sử dụng từ cuốn: "Các triều đại Việt Nam" của tác giả Quỳnh Cư - Đỗ Đức Hùng, Nxb Thanh niên - HN 1999 và cuốn: "Vua trẻ trong lịch sử Việt Nam" của tác giả Vũ Ngọc Khánh, Nxb Thanh niên - HN 1999.

Thời kỳ

Tên triều đại

 Các vị vua

Năm trị vì

Tuổi thọ

Việt Nam thời kỳ dựng nước

Truyền thuyết Kinh  Dương Vương và Hồng Bàng Thị

 

2879-258 TCN

 

Nước Văn Lang và các vua Hùng

 

 

 

Nhà Thục và nước Âu Lạc

An Dương Vương
 (Thục Phán)

257 - 207 TCN

 

Nhà Triệu và nước Nam Việt

Triệu Vũ Vương

207 - 137 TCN

 

Triệu Văn Vương

137 - 125 TCN

 

Triệu Ai Vương

113 - 112 TCN

 

Triệu Dương Vương

112 - 111 TCN

 

Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ nhất và thứ hai

Giao Chỉ và nhà Tây Hán

 

111 TCN - 39

 

Nhà Đông Hán

 

25 - 220

 

Hai Bà Trưng

Trưng Trắc - Trưng Nhị

40 - 43

 

Nhà Đông Ngô

 

222 - 280

 

Bà Triệu

Triệu Thị Trinh

248

23

Nước Vạn Xuân độc lập

Nhà Tiền Lý

Lý Nam Đế
(Lý Bí)

544 - 548

48

Triệu Việt Vương
(Triệu Quang Phục)

549 - 571

 

Hậu Lý Nam Đế
(Lý Phật Tử )

571 - 602

 

Nhà Tùy - Đường và các cuộc khởi nghĩa (Bắc thuộc lần thứ ba)

Nhà Tùy Đường
(603 - 939)

Mai Hắc Đế
(Mai Thúc Loan)

722

 

Bố Cái Đại Vương
(Phùng Hưng)

766 - 791

 

Dương Thanh

819 - 820

 

Khúc Thừa Dụ

906 - 907

 

Khúc Hạo

907 - 917

 

Khúc Thừa Mỹ

917 - 923

 

Dương Đình Nghệ - Kiều Công Tiễn

931 - 938

 

Triều Ngô 
(939 - 965)

Ngô Quyền

939 - 944

47

 

Dương Tam Kha

 

 

Hậu Ngô Vương

- Ngô Xương Ngập
- Ngô Xương Văn
- Ngô Xương Xí

950 - 965

 

Sự nghiệp thống nhất nước nhà (cuối thế kỷ X)

Nhà Đinh

Đinh Tiên Hoàng
(Đinh Bộ Lĩnh)

968 - 979

56

Phế Đế
(Đinh Toàn)

979 - 980

27

Nhà Tiền Lê
(980 - 1009 )

Lê Đại Hành
(Lê Hoàn)

980 - 1005

65

Lê Trung Tông
(Long Việt)

1005

23

 

1005 - 1009

24

 

 

 

 

 

Từ thế kỷ XI đến thời kỳ thuộc Pháp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triều Lý
(1010 - 1225)

Lý Thái Tổ
(Lý Công Uẩn)

1010 - 1028

55

Lý Thái Tông
(Lý Phật Mã)

1028 - 1054

55

Lý Thánh Tông
(Lý Nhật Tông)

1054 - 1072

50

Lý Nhân Tông
(Lý Càn Đức)

1072 - 1127

63

Lý Thần Tông
(Dương Hoán)

1128 - 1138

23

Lý Anh Tông
(Lý Thiên Tộ)

1138 - 1175

40

Lý Cao Tông
(Lý Long Cán)

1176 - 1210

38

Lý Huệ Tông
(Lý Sảm)

1211 - 1224

33

Lý Chiêu Hoàng
(Lý Phật Kim)

1224 - 1225

60

Triều Trần
(1225 - 1400)

Trần Thái Tông
(Trần Cảnh)

1225 - 1258

60

Trần Thánh Tông
(Trần Hoảng)

1258 - 1278

51

Trần Nhân Tông
(Trần Khâm)

1279 - 1293

50

Trần Anh Tông
(Trần Thuyên)

1293 - 1314

54

Trần Minh Tông
(Trần Mạnh)

1314 - 1329

58

Trần Hiến Tông
(Trần Vượng)

1329 - 1341

23

Trần Dụ Tông
(Trần Hạo)

1341 - 1369

33

Trần Nghệ Tông
(Cung Tĩnh Vương)

1370 - 1372

74

Trần Duệ Tông
(Trần Kính)

1372 - 1377

40

Trần Phế Đế
(Trần Hiền)

1377 - 1388

27

Trần Thuận Tông
(Chiêu Định Vương)

1388 - 1398

22

Trần Thiếu Đế

1398 - 1400

 

Triều Hồ
(1400 - 1407)

Hồ Quý Ly

1400

 

Hồ Hán Thương

1401 - 1407

 

Triều Hậu Trần
(1407 - 1413)

Giản Định Đế
(Trần Quỹ)

1407 - 1409

 

Trần Quang Đế
(Trần Quý Khoáng)

1409 - 1413

 

Kỷ Thuộc Minh

 

1414 - 1417

 

Triều Lê Sơ
(1428 - 1527)

Lê Thái Tổ
(Lê Lợi)

1428 - 1433

49

Lê Thái Tông
(Lê Nguyên Long)

434 - 1442

20

Lê Nhân Tông
(Lê Bang Cơ)

1443 - 1459

19

Trần Nghi Dân

1459-1460

 

Lê Thánh Tông
(Lê Tư Thành)
1460 - 149756

Lê Hiến Tông
(Lê Tranh)

1497 - 1504

44

Lê Túc Tông
(Lê Thuần)

1504

17

Lê Uy Mục
(Lê Tuấn)

1505 - 1509

22

Lê Tương Dực
(Lê Dinh)

1510 - 1516

24

Lê Chiêu Tông
(Lê Y)

1516 - 1522

26

Lê Cung Hoàng
(Lê Xuân)

1522 - 1527

21

Triều Mạc 
(1527 - 1592)

Mạc Đăng Dung

1527 - 1529

 

Mạc Đăng Doanh

1530 - 1540

 

Mạc Phúc Hải

1541 - 1546

 

Mạc Phúc Nguyên

1546 - 1561

 

Mạc Mậu Hợp

1562 - 1592

31

Triều Hậu Lê
(Lê Trung Hưng)
Nam - Bắc Triều

 

Lê Trang Tông
(Lê Duy Ninh)

1533 - 1543

34

Lê Trung Tông
(Lê Huyên)

1548 - 1556

22

Lê Anh Tông
(Lê Duy Bang)

1556 - 1573

42

Lê Thế Tông
(Lê Duy Đàm)

1573 - 1599

33

Lê Kính Tông
(Lê Duy Tân)

1600 - 1619

 

Lê Thần Tông
(Lê Duy Kỳ)

1619 - 1643

56

Lê Chân Tông
(Lê Duy Hiệu)

1643 - 1649

19

Lê Thần Tông
(Lê Duy Kỳ)

1649 - 1662

56

Lê Huyền Tông
(Lê Duy Vũ)

1663 - 1671

18

Lê Gia Tông
(Lê Duy Khoái)

1672 - 1675

15

Lê Hy Tông
(Lê Duy Hợp)

1676 - 1704

54

Lê Dụ Tông
(Lê Duy Đường)

1705 - 1728

52

Hôn Đức Công

1729 - 1732

 

Lê Thuần Tông
(Lê Duy Phương)

1732 - 1735

37

Lê Ý Tông
(Lê Duy Thận)

1735 - 1740

40

Lê Hiển Tông
(Lê Duy Diên)

1740 - 1786

70

Lê Chiêu Thống
(Lê Mẫn Đế)

1787 - 1789

28

Triều Tây Sơn

Thái Đức Hoàng đế
(Nguyễn Nhạc)

1778 - 1793

 

Quang Trung Hoàng đế
(Nguyễn Huệ)

1789 - 1792

40

Cảnh Thịnh Hoàng đế
(Nguyễn Quang Toản)

1792 - 1802

20

Chúa Trịnh
(1545 - 1786)

Trịnh Kiểm

1545 - 1570

68

Trịnh Tùng

1570 - 1623

74

Trịnh Tráng

1623 - 1652

81

Trịnh Tạc

1653 - 1682

77

Trịnh Căn

1682 - 1709

77

Trịnh Cương

1709 - 1729

44

Trịnh Giang

1729 - 1740

51

Trịnh Doanh

1740 - 1767

48

Trịnh Sâm

1767 - 1782

44

Trịnh Tông

1782 - 1786

24

Trịnh Bồng

1786 - 1787

 

Chúa Nguyễn
(1600 - 1802)

Nguyễn Hoàng

1600 - 1613

89

Nguyễn Phúc Nguyên

1613 - 1635

73

Nguyễn Phúc Lan

1635 - 1648

48

Nguyễn Phúc Tần

1648 - 1687

68

Nguyễn Phúc Trăn

1687 - 1691

43

Nguyễn Phúc Chu

1691 - 1725

51

Nguyễn Phúc Chú

1725 - 1738

43

Nguyễn Phúc Khoát

1738 - 1765

52

Nguyễn Phúc Thuần

1765 - 1777

24

Nguyễn Phúc Ánh

1781 - 1802

59

Triều Nguyễn thời kỳ độc lập
(1802 - 1883)

Gia Long Hoàng Đế
(Nguyễn Ánh)

1802 - 1819

59

Minh Mệnh Hoàng đế
(Nguyễn Phước Đảm)

1820 - 1840

50

Thiệu Trị Hoàng đế
(Miên Tông)

1841 - 1847

41

Tự Đức Hoàng đế
(Hồng Nhậm)

1848 - 1883

55

Thời kỳ bắt đầu thuộc Pháp

Dục Đức
(Ưng Chân)

1883 (làm vua 3 ngày)

30

Hiệp Hòa
(Hồng Dật)

6/1883 - 11/1883

36

Kiến Phúc
(Ưng Đăng)

12/1883 - 8/1884

15

Hàm Nghi
(Ưng Lịch)

8/1884 - 8/1885

64

Đồng Khánh
(Ưng Đường)

1885 - 1888

25

Thành Thái
(Bửu Lân)

1889 - 1907

74

Duy Tân
(Vĩnh San)

1907 - 1916

46

Khải Định
(Bửu Đảo)

1916 - 1925

41

Bảo Đại
(Vĩnh Thụy)

1926 - 1945

85

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét